Tối 26-4, Mercedes-Benz Việt Nam chính thức ra mắt C-Class thế hệ mới. Mẫu sedan hạng sang bán chạy nhất Việt Nam gồm 4 phiên bản: C 200 Avantgarde, C 200 Avantgarde Plus, C 300 AMG và C 300 AMG First Edition (nhập khẩu), mức giá lần lượt 1,669 tỉ; 1,789 tỉ; 2,09 và 2,4 tỉ đồng.
Bản C 180 đã chính thức bị khai tử là động thái nằm trong chiến lược toàn cầu, đồng thời bản C 200 Avantgarde sử dụng động cơ 1.5L và được coi là bản nâng cấp từ C 180 lên.
Tại sự kiện, phiên bản C 300 AMG nhập khẩu nguyên chiếc được giới thiệu trước. Các bản lắp ráp sẽ được công bố sau. Vì vậy mua C-Class 2023 thời điểm này khách hàng sẽ không được hưởng chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.
Phiên bản C 300 AMG First Edition sẽ được phân phối trước tiên với giá 2,399 tỷ đồng và chỉ có 132 chiếc bán ra.
Mẫu xe thiết kế sang trọng
Ngoại thất
Mercedes C300 AMG First Edition sở hữu thiết kế theo tinh thần năng động, thể thao với những bước di chuyển thanh lịch đầy mạnh mẽ. Do mang nhiều điểm tương đồng với dòng S-Class nên C-Class được nhiều xem như một “tiểu S-Class” mang phong cách sang trọng. Nhưng thực tế C-Class cũng sở hữu dấu ấn riêng của sự tươi trẻ thể hiện ở những điểm dưới đây.
Đầu xe Mercedes C300 AMG First Edition mang đến cảm giác tinh giản và thon thả so với trước. Xe sử dụng lưới tản nhiệt kim cương đặc trưng của dòng AMG được tái thiết kế trở nên lung linh và sắc sảo.
Điểm đặc biệt của bộ lưới tản nhiệt đến từ tư thế hơi chếch về trước tạo hiệu ứng “shark nose – mũi cá mập” rất cuốn hút. Kiểu dáng này khiến phần mui xe dạng vòm cong phía trên trông dài và sống động hơn.
Cấu tạo của đèn Digital Light gồm hàng triệu thấu kính siêu nhỏ, tổng cộng hai đèn lên đến hơn 8.000 chip LED sản sinh cường độ ánh sáng cực mạnh (tương đương 1 lux) mức cao nhất cho phép. Đèn có tính năng Adaptive Highbeam Assist tự động điều chỉnh tầm chiếu dựa trên khoảng cách với xe phía trước.
Mercedes C300 AMG có phần thân xe thuôn dài hút mắt. Từ trục đầu xe đến trụ A chiếm một khoảng lớn trong tổng chiều dài của xe, cabin nằm lùi nhiều về phía sau khiến C300 AMG trở nên sang trọng. Thiết kế gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ các tính năng như chỉnh điện, gập điện, chống chói tự động, nhớ vị trí và đèn báo rẽ.
Thiết kế cản sau ốp nhựa đen, ống xả đôi nằm đối xứng lọt lòng, bên trên viền chrome chạy dài. Phía dưới cản thiết kế thêm các khe kiểu bộ khuếch tán giúp nhấn mạnh thêm chất thể thao cho mẫu xe này.
Nội thất
Mercedes C300 AMG First Edition sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới High-tech là lối đi của rất nhiều hãng xe ở thời điểm hiện tại. Đặc biệt C300 AMG ngoài “hight-tech” còn hoà quyện được cả “high-touch”.
Khoang lái Mercedes C300 AMG mở ra thời đại kỹ thuật số với các phím vật lý gần như bị triệt tiêu thay thế bằng nhiều giao diện cảm ứng. Tất cả tính năng trên táp lô đều được tích hợp điều khiển thông qua màn hình đa phương tiện. Thiết kế màn hình đặt trải dọc, nằm chếch về người lái lấy người lái làm trung tâm. Bảng đồng hồ sau vô lăng chuyển sang màn hình thanh toát với cảm ứng toàn phần.
Mercedes rất tinh tế trong việc thiết kế cũng như sử dụng vật liệu. Các vật liệu xếp lớp kết hợp với nhau mang đến nhiều mỹ cảm. C300 AMG có cabin sử dụng vật liệu chủ đạo là da Artico kết hợp ốp trang trí phối sợi kim loại. Người dùng có 2 tuỳ chọn màu nội thất là đen hoặc nâu Sienna.
Thiết kế hàng ghế trước Mercedes C300 AMG thể thao, ôm thân người với các khối mảng khá cầu kỳ. Ghế sử dụng chất liệu da, tích hợp chỉnh điện đa hướng và nhớ vị trí. Việc tăng chiều rộng giúp không gian ghế trước trở nên thoáng hơn.
Khoang hành lý C300 AMG có dung tích 507 lít và cho phép mở rộng ra khi bạn gập hàng ghế sau.
Bảng đồng hồ sau vô lăng 12.3 inch trải dài, đặt nổi rất ấn tượng, nằm trần không có mái vòm bên trên. Cho phép hiển thị hình ảnh sắc nét, đem lại nhiều tuỳ chọn giao diện và chế độ nhằm đáp ứng tốt nhu cầu cá nhân hoá của người dùng.
Mercedes C300 AMG được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ như: chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO, gương chiếu hậu chống chói tự động, phanh tay điện tử & nhả phanh thông minh, Cruise Control…
Các tiện nghi có mặt trên Mercedes C-Class bao gồm màn hình trung tâm chuyển sang đặt dọc với kích thước 11.9 inch giúp người lái theo dõi thông tin dễ dàng hơn. Menu nâng cao cho phép màn hình hiển thị nhiều chức năng cùng lúc. Một số tính năng được dùng thường xuyên như bảng điều khiển điều hoà sẽ luôn ở trạng thái sẵn sàng truy cập.
Mercedes C 300 AMG First Edition bản nhập khẩu được trang bị dàn âm thanh 15 loa Burmester. Mẫu xe này còn nhận được các trang bị tiện nghi như: điều hoà tự động 2 vùng THERMATIC, sạc không dây, đèn viền nội thất 64 màu, màn che nắng kính sau bên hông, màn che nắng kính sau chỉnh điện, ốp bệ cửa logo, thảm lót sàn AMG, cửa sổ trời Panoramic, mở cộp rảnh tay HANDS-FREE ACCESS…
Vận hành
Mercedes C300 AMG First Edition bản nhập khẩu sử dụng động cơ tăng áp, 4 xi lanh, dung tích 2.0L mã mới M254 kết hợp công nghệ mild hybrid EQ Boost ở dạng hệ thống điện 48V cùng máy phát điện tích hợp bộ đề ISG. Xe có khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h chỉ mất 6 giây. Tốc độ tối đa 250 km/h. Hộp số Mercedes C300 AMG loại tự động 9 cấp 9G-TRONIC nhưng được cải tiến nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ hơn 30% so với phiên bản trước.
An toàn
Các trang bị an toàn có mặt trên Mercedes C300 AMG First Edition nhập khẩu bao gồm:
- 9 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Cân bằng điện tử
- Chống trượt khi tăng tốc
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ phanh phòng ngừa va chạm
- Hỗ trợ đỗ xe chủ động
- Cảnh báo mất tập trung
- Khoá xe tự động khi chạy
- Camera 360 độ.
Mercedes-Benz C300 AMG First Edition nhập khẩu nguyên chiếc với lợi thế ngoại hình thể thao, nội thất tiện nghi, đi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ và an toàn sẽ là những điểm nhấn giúp Mercedes C300 AMG bản First Edition chinh phục người dùng Việt.
Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz C300 AMG First Edition (Máy xăng)
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | |
Loại động cơ | I4 2.0 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.991 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 258hp tại 5800-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 370/1800-4000 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 9,07 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện với trợ lực & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước | Treo Dynamic Body Control |
Hệ thống treo sau | Treo Dynamic Body Control |
Phanh trước | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân |
Phanh sau | Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân |
Giữ phanh tự động | Có |
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4710x1810x1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.626 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.135 |
Lốp xe | Trục 1: 02, 225/45R18 Trục 2: 02, 245/40R18 |
Mâm xe | |
Số chỗ | 5 |
NGOẠI THẤT
Chức năng cửa hít | |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Đèn chiếu xa | Multi-Beam LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện/Chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ống xả kép |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện |
Chức năng sưởi cho hàng ghế trước | Không |
Nhớ vị trí ghế lái | Nhớ 3 vị trí |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh địện |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da nappa |
Hàng ghế thứ hai | Gập được |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Sưởi vô-lăng | Không |
Chìa khoá thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | Màn hỉnh giải trí 10.25-inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Hệ thống loa | 13 |
Kết nối AUX | Không |
Kết nối USB | Có |
Sạc không dây | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không |
AN TOÀN
Số túi khí | 4 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có |
Hệ thống nâng gầm điện tử | |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảnh báo áp suất lốp | |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Không |
Camera 360 độ | Có |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | Không |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe |